Thép ASTM A285 Grade C là gì?

Thép ASTM A285 Grade C là gì?

Thép ASTM A285 Grade C là một loại thép cacbon thuộc tiêu chuẩn ASTM A285, được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng nồi hơi, bồn chứa áp suất, và các thiết bị công nghiệp yêu cầu khả năng chịu áp suất cao hơn. Đây là mác thép có độ bền cao nhất trong dòng ASTM A285, phù hợp cho môi trường làm việc có nhiệt độ và áp suất lớn.

1. Thành phần hóa học của ASTM A285 Grade C

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Cacbon (C) ≤ 0.28
Mangan (Mn) ≤ 0.90
Silic (Si) ≤ 0.15
Phốt pho (P) ≤ 0.035
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.035

Hàm lượng cacbon cao hơn so với Grade A và Grade B giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu áp lực.

2. Đặc tính cơ học của ASTM A285 Grade C

Đặc tính cơ học Giá trị
Độ bền kéo (Tensile Strength) 380 – 515 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 205 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 21% (ở chiều dày 8mm)

3. Đặc điểm nổi bật của ASTM A285 Grade C

  • Khả năng chịu áp suất cao:
    Với độ bền cơ học cao, Grade C được thiết kế để chịu áp suất lớn hơn so với Grade A và Grade B, phù hợp cho các hệ thống vận hành ở điều kiện khắc nghiệt hơn.

  • Độ dẻo và khả năng hàn tốt:
    Dù có hàm lượng cacbon cao hơn, thép A285 Grade C vẫn đảm bảo khả năng hàn và gia công tốt bằng các phương pháp tiêu chuẩn.

  • Hiệu suất cao trong môi trường nhiệt độ trung bình:
    Thép này hoạt động ổn định trong các ứng dụng nhiệt độ vừa phải, đảm bảo độ an toàn và hiệu quả.

4. Ứng dụng phổ biến của ASTM A285 Grade C

  • Nồi hơi áp suất cao:
    Thép A285 Grade C thường được sử dụng trong các nồi hơi công nghiệp chịu nhiệt và áp suất cao.

  • Bồn chứa khí và chất lỏng:
    Thép này phù hợp cho các bồn chứa khí, dầu, và hóa chất trong các ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất.

  • Thiết bị trao đổi nhiệt:
    Sử dụng trong chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt chịu áp lực lớn hơn.

5. So sánh ASTM A285 Grade C với các mác khác

Tiêu chí ASTM A285 Grade A ASTM A285 Grade B ASTM A285 Grade C
Độ bền kéo 310 – 450 MPa 345 – 485 MPa 380 – 515 MPa
Giới hạn chảy ≥ 165 MPa ≥ 185 MPa ≥ 205 MPa
Tính dẻo Cao nhất Trung bình Thấp hơn
Ứng dụng Áp suất thấp Áp suất trung bình Áp suất cao hơn

Tóm lại

Thép ASTM A285 Grade C là loại thép cacbon lý tưởng cho các ứng dụng chịu áp suất caonhiệt độ trung bình, đặc biệt trong ngành công nghiệp chế tạo nồi hơi, bồn chứa, và thiết bị trao đổi nhiệt. Với độ bền vượt trội so với các mác thép khác trong dòng A285, Grade C mang lại sự an toàn và hiệu quả trong các công trình đòi hỏi tính ổn định cao.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO







    Thép 9Cr-1Mo là gì?

    Thép 9Cr-1Mo là gì? Thép 9Cr-1Mo là một loại thép hợp kim thấp chịu nhiệt, [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14521

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14521 Inox 14521, còn được gọi [...]

    Thành phần hoá học của Inox 405 và Ứng dụng của Inox 405

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 405 Inox 405 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4622

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4622 nox 1.4622 (hay còn gọi [...]

    Thành phần hoá học của Inox 019Cr19Mo2NbTi và Ứng dụng của Inox 019Cr19Mo2NbTi

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 019Cr19Mo2NbTi Inox 019Cr19Mo2NbTi là một loại [...]

    Lựa Chọn Inox Chịu Nhiệt Hay Thép Chịu Nhiệt Cho Ngành Công Nghiệp?

    Lựa Chọn Inox Chịu Nhiệt Hay Thép Chịu Nhiệt Cho Ngành Công Nghiệp? Giới thiệu [...]

    Láp Inox 310s 22, 24, 25, 28, 30mm | 0902 303 310 | Cây tròn đặc chịu nhiệt

    Láp Inox Chịu Nhiệt 310s Phi 22, 24, 25, 28, 30mm Cây tròn đặc Inox [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrNbCu21

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrNbCu21 Inox X2CrNbCu21 là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo