Thành phần hóa học của Inox 0Cr13Al và ứng dụng của Inox 0Cr13Al

Thành phần hóa học và ứng dụng của Inox 0Cr13Al

1. Thành phần hóa học của Inox 0Cr13Al

Inox 0Cr13Al là một loại thép không gỉ Ferritic, đặc trưng bởi hàm lượng Chromium (Cr)Aluminum (Al) cao, giúp tăng khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt. Dưới đây là thành phần hóa học cơ bản:

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Silicon (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 1.00
Phosphor (P) ≤ 0.040
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Chromium (Cr) 12.00–14.00
Aluminum (Al) 1.00–2.00
Sắt (Fe) Phần còn lại

Điểm đặc biệt:

  1. Chromium (Cr): Hàm lượng từ 12–14% giúp tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cơ bản.
  2. Aluminum (Al): Tăng cường khả năng chống oxy hóa, đặc biệt ở nhiệt độ cao.

2. Tính chất của Inox 0Cr13Al

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo: 450–600 MPa.
  • Giới hạn chảy: ≥ 280 MPa.
  • Độ giãn dài: 15–20%.
  • Độ cứng: HB ≤ 200.

Đặc điểm nổi bật:

  1. Khả năng chống oxy hóa:
    • Rất tốt ở nhiệt độ cao nhờ có Aluminum.
    • Chống ăn mòn ở mức trung bình trong môi trường khô và không quá ẩm ướt.
  2. Khả năng chịu nhiệt:
    • Có thể hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao đến 800°C.
  3. Khả năng gia công:
    • Gia công dễ dàng, thích hợp cho các phương pháp cắt và tạo hình thông thường.
    • Khả năng hàn kém hơn so với các loại Austenitic, cần xử lý nhiệt sau hàn.

3. Ứng dụng của Inox 0Cr13Al

Ngành công nghiệp nhiệt điện:

  • Các bộ phận trong lò hơi, đường ống dẫn khí nóng.
  • Các chi tiết chịu nhiệt trong tua-bin hoặc hệ thống đốt.

Ngành công nghiệp hóa chất:

  • Bộ phận trong nhà máy xử lý hóa chất nhẹ hoặc môi trường oxy hóa.
  • Thiết bị tiếp xúc với nhiệt độ cao và hóa chất ăn mòn nhẹ.

Ngành công nghiệp ô tô:

  • Làm tấm chắn nhiệt, ống xả hoặc các bộ phận chịu nhiệt cao.

Ngành công nghiệp hàng không:

  • Sử dụng trong các chi tiết chịu nhiệt của động cơ máy bay hoặc tua-bin khí.

Ngành xây dựng:

  • Kết cấu kim loại ngoài trời, chịu được nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Các chi tiết trang trí hoặc tấm chắn nhiệt.

4. Ưu điểm của Inox 0Cr13Al

  1. Khả năng chịu nhiệt tốt: Nhờ hàm lượng Aluminum, loại thép này có thể chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  2. Chi phí thấp: Là lựa chọn kinh tế hơn so với các loại thép không gỉ Austenitic (như 304 hoặc 316).
  3. Chống ăn mòn hợp lý: Thích hợp cho môi trường oxy hóa và ăn mòn nhẹ.

5. Lưu ý khi sử dụng Inox 0Cr13Al

  1. Không phù hợp trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển: Mức độ chống ăn mòn thấp hơn các loại Inox Austenitic như 304.
  2. Khả năng hàn kém: Cần xử lý nhiệt để tránh giảm độ bền và khả năng chống ăn mòn sau khi hàn.
  3. Bảo trì định kỳ: Để duy trì khả năng chống oxy hóa và tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt.

Inox 0Cr13Al là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao và chi phí thấp. Với tính chất chống oxy hóa tốt, loại thép này thường được dùng trong các ngành công nghiệp nhiệt điện, hóa chất, và ô tô.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học của Inox SUH409 và Ứng dụng của Inox SUH409

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox SUH409 Inox SUH409 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1X12CЮ

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1X12CЮ Inox 1X12CЮ (1Х12СЮ trong tiếng [...]

    Hợp kim đồng có chịu nhiệt tốt hơn đồng nguyên chất không?

    Hợp kim đồng có chịu nhiệt tốt hơn đồng nguyên chất không? Hợp kim đồng [...]

    Có Bao Nhiêu Loại Inox Chịu Nhiệt? Và Loại Inox Nào Chịu Nhiệt Cao Nhất?

    Có Bao Nhiêu Loại Inox Chịu Nhiệt? Và Loại Inox Nào Chịu Nhiệt Cao Nhất? [...]

    Ống Inox 310s | 0902 303 310 | Ống Đúc Inox 310s

    Ống Inox 310s vs Ống Đúc Inox 310s Ống Inox 310 phi Ống Inox 310s phi Ống đúc Inox 310s phi Ống Inox 310 phi 4 mm, Ống Inox 310s phi 4 mm, Ống đúc Inox 310s phi 4 mm, Ống Inox 310 phi 5 mm, [...]

    Thành phần hoá học của Inox 10Cr17Mo và Ứng dụng của Inox 10Cr17Mo

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 10Cr17Mo Inox 10Cr17Mo là một loại [...]

    Thành phần hoá học của Inox SUS410L và Ứng dụng của Inox SUS410L

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox SUS410L Thành phần hóa học và [...]

    Inox 310 Và Inox 310S Giống Và Khác Nhau Như Thế Nào?

    Inox 310 Và Inox 310S Giống Và Khác Nhau Như Thế Nào? Điểm Chung Của [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo