Thành phần hoá học của Inox S40500 và Ứng dụng của Inox S40500

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S40500

Inox S40500 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Ferritic, được thiết kế để cung cấp khả năng chống ăn mòn cơ bản và độ bền tốt. Loại inox này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt độ trung bình và gia công dễ dàng.

Thành phần hóa học của Inox S40500 (theo tiêu chuẩn phổ biến)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.0
Mn ≤ 1.0
P ≤ 0.040
S ≤ 0.030
Cr 11.5 – 14.5
Ni ≤ 0.60
Al 0.10 – 0.30
Fe Cân bằng

Đặc điểm nổi bật của Inox S40500:

  1. Khả năng chống ăn mòn cơ bản:
    • Hàm lượng Cr từ 11.5-14.5% giúp chống ăn mòn trong môi trường oxy hóa nhẹ hoặc môi trường khô ráo.
    • Không phù hợp với môi trường có chứa nồng độ clorua cao hoặc acid mạnh.
  2. Dễ gia công:
    • Nhờ hàm lượng carbon thấp, inox S40500 dễ gia công và tạo hình, đặc biệt trong các ứng dụng cơ khí hoặc chế tạo.
  3. Chịu nhiệt trung bình:
    • Thích hợp cho các ứng dụng nhiệt độ trung bình, chẳng hạn như bộ trao đổi nhiệt và linh kiện tiếp xúc với nhiệt độ cao trong thời gian ngắn.
  4. Độ ổn định cao:
    • Hàm lượng nhôm (Al) nhỏ được thêm vào giúp cải thiện khả năng chống oxy hóa và giảm hiện tượng gãy giòn ở nhiệt độ cao.
  5. Nhiễm từ:
    • Thuộc nhóm Ferritic nên inox S40500 có tính nhiễm từ.

Ứng dụng của Inox S40500:

  1. Ngành công nghiệp năng lượng:
    • Sử dụng trong các bộ phận bộ trao đổi nhiệt, lò hơi, hoặc các thiết bị chịu nhiệt độ trung bình.
  2. Ngành xây dựng:
    • Dùng làm tấm lợp, vách ngăn, hoặc các chi tiết trong xây dựng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cơ bản.
  3. Ngành ô tô:
    • Làm các bộ phận của hệ thống xả khí hoặc các chi tiết không yêu cầu chống ăn mòn cao.
  4. Ngành hóa chất:
    • Sử dụng trong các bồn chứa hoặc đường ống vận chuyển hóa chất nhẹ.
  5. Thiết bị gia dụng:
    • Làm linh kiện của lò nướng, máy nước nóng, hoặc các thiết bị gia dụng có yêu cầu chịu nhiệt.

Tóm lại:

Inox S40500 là loại thép không gỉ có chi phí thấp, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn cơ bản, chịu nhiệt vừa phải, và dễ gia công. Tuy nhiên, loại inox này không phù hợp cho các môi trường ăn mòn khắc nghiệt hoặc nhiệt độ cực cao.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Sự Khác Biệt Giữa Inox Chịu Nhiệt Và Inox Thông Thường Là Gì?

    Sự Khác Biệt Giữa Inox Chịu Nhiệt Và Inox Thông Thường Là Gì? Inox chịu [...]

    Thành phần hoá học của Inox X7CrNiAl17-7 và Ứng dụng của Inox X7CrNiAl17-7

    Thành phần hoá học của Inox X7CrNiAl17-7 và Ứng dụng của Inox X7CrNiAl17-7 Inox X7CrNiAl17-7 [...]

    Tấm Inox 310s 40, 45, 50, 55, 60, 65mm | 0902 303 310

    Tấm Inox 310s 40, 45, 50, 55, 60, 65mm Thông tin chi tiết về Tấm [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrNbTi20

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrNbTi20 Inox X2CrNbTi20 thuộc nhóm thép [...]

    Thành phần hoá học của Inox 434S17 và Ứng dụng của Inox 434S17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 434S17 Thành phần hóa học và [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4590

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4590 Đã tìm kiếm 5 trang [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4520

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4520 Inox 1.4520 là một loại [...]

    Thành phần hoá học của Inox 1.4423 và Ứng dụng của Inox 1.4423

    Thành phần hoá học của Inox 1.4423 và Ứng dụng của Inox 1.4423 Inox 1.4423 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo